- Giới thiệu:
Lưới địa kỹ thuật 2 trục là một loại lưới có cấu trúc gồm hai hệ thống sợi hoạt động song song nhau. Lưới này thường được làm từ các vật liệu như nhựa polypropylene (PP) hoặc polyester (PET). Sợi lưới được tạo thành từ việc nối và kéo giãn các sợi riêng lẻ lại với nhau, tạo ra một mạng lưới nhỏ chịu được lực kéo và áp lực.
Đặc điểm của lưới địa kỹ thuật hai trục
- Khả năng chịu lực: Lưới địa kỹ thuật 2 trục có khả năng chịu lực kéo cao, giúp gia cố và ổn định nền đất. Nó có khả năng truyền tải lực từ phần mặt bằng cao hơn xuống các lớp đất sâu hơn, giảm nguy cơ sự sụp lún.
- Tính linh hoạt: Lưới địa kỹ thuật 2 trục có tính linh hoạt cao, dễ dàng uốn cong và điều chỉnh theo hình dạng của đất để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Khả năng chống thấm: Thông qua việc gia cố đất, lưới địa kỹ thuật 2 trục có khả năng chống thấm, ngăn nước ngầm xâm nhập vào công trình xây dựng.
- Độ bền cao: Lưới địa kỹ thuật 2 trục PP có độ bền cao, có khả năng chịu được lực kéo và áp lực lớn mà không bị biến dạng hay đứt gãy.
- Tuổi thọ lâu dài: Với tính năng chống oxy hóa và chống thủy phân, lưới địa kỹ thuật PP 2 trục có tuổi thọ lâu dài và khả năng chống lại sự tác động của môi trường.
- Ứng dụng đa dạng: Lưới địa kỹ thuật 2 trục PP thích hợp cho nhiều ứng dụng, bao gồm gia cố mặt đường, công trình thủy lợi, công trình cảng biển và xử lý rác thải.
- Ứng dụng của lưới địa kỹ thuật 2 trục:
- Được sử dụng trong việc gia cố các bãi đậu xe, đường vận chuyển, bãi chôn lấp và đường băng sân bay.
- Được sử dụng để tăng cường khả năng chịu lực của đường sắt và đường cao tốc, v.v.
- Dùng để gia cố độ bền cho các công trình, công trình xây dựng.
- Dùng để chống sạt lở, sụt lún nền đất.
- Thông số kỹ thuật một số loại lưới địa kỹ thuật hai trục thông dụng:
- Thông số kỹ thuật lưới địa kỹ thuật hai trục PP (PP Biaxial geogrid)
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | PBX1515 | PBX2020 | PBX3030 | PBX4040 | PBX5050 |
Chất liệu Polymer | – | – | PP | ||||
Hàm lượng cacbon tối thiểu | ASTM D 4218 | % | 2 | ||||
Độ bền kéo | ASTM D 6637 | kN/m | 15 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Độ bền kéo ở biến dạng 2% | ASTM D 6637 | kN/m | 5 | 7 | 10,5 | 14 | 17,5 |
Độ bền kéo ở biến dạng 5% | ASTM D 6637 | kN/m | 10,5 | 14 | 21 | 28 | 35 |
Độ giãn dài | ASTM D 6637 | % | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Độ bền nút lưới | GRI GG2 | % | 93 | 93 | 93 | 93 | 93 |
Độ cứng uốn | ASTM D7748 | Mg-cm | 250.000 | 450.000 | 2.000.000 | 4.800.000 | 8.000.000 |
Độ ổn định của lỗ aperture | ASTM D7864 | m-N/deg | 0,32 | 0,50 | 0,75 | 0,98 | 1,10 |
Kích thước lỗ aperture | – | mm | 38 | 38 | 36 | 35 | 33 |
Bề rộng cuộn lưới | – | m | 3,95 hoặc 5,95 | ||||
Bề dài cuộn lưới | – | m | 50 |
- Thông số kỹ thuật lưới địa kỹ thuật hai trục PE (Polyester Biaxial geogrid)
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | PG4040 | PG5050 | PG8080 | PG100100 | PG150150 | PG200200 |
Chất liệu Polymer | – | – | Sợi polyester cường độ cao phủ PVC | |||||
Hàm lượng cacbon tối thiểu | ASTM D 4218 | % | 2 | |||||
Độ bền kéo | ASTM D 6637 | kN/m | 40 | 50 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Độ bền kéo ở biến dạng 2% | ASTM D 6637 | kN/m | 8 | 10 | 7 | 10,5 | 14 | 17,5 |
Độ bền kéo ở biến dạng 5% | ASTM D 6637 | kN/m | 16 | 20 | 14 | 21 | 28 | 35 |
Độ giãn dài | ASTM D 6637 | % | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
LTDS, 120 năm | – | kN/m | 22,8 | 28,5 | 45,6 | 57 | 85,5 | 114 |
Kích thước mắt lưới | – | mm | 25,4 x 25,4 | |||||
Bề rộng cuộn lưới | – | m | 3,95 hoặc 5,2 hoặc 5,95 | |||||
Bề dài cuộn lưới | – | m | 100 |
Reviews
There are no reviews yet.