- Giới thiệu:
Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh (Fiberglass Geogrid) là vật liệu có cấu trúc dạng các sợi thủy tinh được dệt thành dạng lưới với vỏ là nhựa ở bên ngoài. Hiện nay nhu cầu về lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh ngày càng lớn do nhu cầu nâng cấp đường bê tông xi măng thành đường bê tông asphalt đang diễn ra tại nhiều nơi.
Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh hiện nay là sự lựa chọn hàng đầu trong xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đường bộ, đường cao tốc, đường băng sân bay, đường cầu cảng, bãi đỗ xe…
Lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh có các tính năng ưu việt như sau:
- Độ bền kéo và mô đun đàn hồi cao
- Chống mài mòn và chống rão tốt
- Độ giãn dài thấp
- Khả năng chịu nhiệt cao, lên đến hơn 300 °C
- Chống lão hóa và kháng kiềm tốt
- Độ ổn định nhiệt tuyệt vời
- Cải thiện tổng thể nền đường
- Đặc biệt phù hợp với tất cả các loại hỗn hợp bê tông nhựa
- Kéo dài tuổi thọ, có thể lên đến gấp 3 lần so với các giải pháp không sử dụng lưới thủy tinh
- Thi công dễ dàng, không đòi hỏi máy móc chuyên dụng
- Giảm thiểu nứt phản xạ liên quan đến nhiệt và ứng suất.
- Giảm hằn lún mặt đường dưới nhiệt độ môi trường cao và tải trọng bánh xe cường độ cao.
- Khi sử dụng lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh cho các công trình đường giao thông có thể giúp giảm đi ít nhất 50mm độ dày của lớp phủ mặt đường. Cùng với đó là giúp tăng cao tuổi thọ của đường khi đưa vào sử dụng nên thực tế chi phí xây dựng của công trình sẽ giảm đi đáng kể.
- Ứng dụng của lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh
- Lớp phủ nhựa đường
- Ổn định kè
- Tường chắn
- Bảo vệ dốc
- Gia cố cơ sở
- Gia cố vỉa hè
- Thông số kỹ thuật của một số loại lưới địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh thông dụng:
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | LYFG5050 | LYFG100100 |
Chất liệu polymer | – | – | ||
Độ bền kéo | ASTM D 6637 | kN/m | 50/50 | 100/100 |
Độ giãn dài | ASTM D 6637 | % | 3 | |
Nhiệt độ làm việc | – | °C | -100 ~ 280 | |
Điểm nóng chảy lớp phủ | – | °C | 230 | |
Điểm nóng chảy thủy tinh | – | °C | 820 | |
Mô đun đàn hồi | – | Mpa | 73,000 | |
Kích thước mắt lưới | – | mm | 12,5×12,5 hoặc 25,4×25,4 | |
Bề rộng cuộn lưới | – | m | 3,95 | |
Bề dài cuộn lưới | – | m | 100 |
Lưu ý: Độ bền kéo và kích thước cuộn lưới có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.