- Giới thiệu:
Lưới địa kỹ thuật một trục hay còn gọi là lưới địa kỹ thuật một phương (Uniaxial geogrid) được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như PP, PE, HDPE hoặc sợi thủy tinh bằng phương pháp dệt kim hoặc phương pháp ép, đụt, dãn dọc để tạo thành những tấm lưới địa kỹ thuật có khả năng chịu lực theo một trục (một phương). Mỗi phương pháp sản xuất dựa trên công nghệ và đặt tính của nguyên liệu, tạo ra những sản phẩm đáp ứng những yêu cầu giá cả và kỹ thuật khác nhau của các công trình.
Lưới địa kỹ thuật một 1 trục mang đặc tính: có tính bền vững cao và đã được kiểm chứng trong môi trường có độ PH từ 1.6 đến 12.6, do đó phù hợp với hầu hết các loại vật liệu đắp hiện có.
Lưới địa kỹ thuật một 1 trục được sản xuất bằng phương pháp dệt kim hoặc phương pháp ép, đụt, dãn dọc để tạo thành những tấm lưới địa kỹ thuật có khả năng chịu lực theo một 1 phương.
- Ứng dụng của lưới địa kỹ thuật 1 trục:
- Tường chắn trọng lực (đập, đê – kè sông, kè biển) : Lưới được trải nằm ngang,liên kết với các tấm hoặc các khối ốp mặt ngoài nhằm chống lại các lực cắt của khối sụt trượt tiềm năng, và có thể xây các tường chắn cao tới 17 m với mái dốc đến 90 độ.
- Gia cố mái dốc: Lưới được trải thành từng lớp nằm ngang trong thân mái dốc để tăng khả năng ổn định, khống chế sụt trượt. Mặt ngoài của mái dốc có thể được neo bằng chính lưới địa kỹ thuật hoặc chắn bằng các bao tải đất hoặc thảm thực vật nhân tạo chống xói mòn bề mặt. Mái dốc xây dựng theo phương pháp này có thể đạt tới độ cao 50m
- Đường dẫn đầu cầu: Giống như tường chắn trọng lực, lưới được trải thành từng lớp ngang, neo giữa các tấm ốp mái ở hai mái đường dẫn đầu cầu, vừa tăng khả năng chịu tải đồng thời tiết kiệm không gian hai bên đường dẫn.
- Liên kết cọc: Sau khi đóng cọc móng, lưới được trải trên các cọc, tạo ra một giàn đỡ truyền tải trọng từ các công trình bên trên tới tất cả các cọc một cách hiệu quả, đồng thời giúp tiết kiệm được số lượng cọc sử dụng.
- Tạo lưới đỡ trên nền có nhiều hốc trống: Lưới được sử dụng phủ nền có nhiều hốc trống, phần nền đá vôi, phần nền có nhiều vật liệu khối lổn nhổn… hạn chế sụt lỗ rỗng, bảo vệ các lớp lót như màng chống thấm (ô chôn lấp rác, hồ chứa trên núi đá đồi, vùng mỏ, v.v.).
- Thông số kỹ thuật của một số loại lưới địa kỹ thuật một trục thông dụng:
- Thông số kỹ thuật lưới địa kỹ thuật một trục HDPE (HDPE Uniaxial Geogrid)
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | UX60PE | UX80PE | UX90PE | UX120PE | UX130PE | UX160PE | UX170PE | UX180PE |
Chất liệu Polymer | – | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | |
Hàm lượng cacbon tối thiểu | ASTM D 4218 | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Giới hạn bền kéo, chiều cuộn | ASTM D 6637 | kN/m | 60 | 80 | 90 | 120 | 130 | 160 | 170 | 180 |
Độ bền kéo ở biến dạng 2%, chiều cuộn | ASTM D 6637 | kN/m | 16 | 21 | 24 | 33 | 38 | 47 | 49 | 52 |
Độ bền kéo ở biến dạng 5%, chiều cuộn | ASTM D 6637 | kN/m | 31 | 40 | 45 | 65 | 75 | 93 | 96 | 103 |
Biến dạng ở giới hạn bền kéo, chiều cuộn | ASTM D 6637 | % | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Độ bền nút lưới | GRI GG2-87 | % | 93 | 93 | 93 | 93 | 93 | 93 | 93 | 93 |
Độ cứng uốn | ASTM D 1388 | mg-cm | 530.000 | 1.150.000 | 2.300.000 | 6.050.000 | 6.400.000 | 8.600.000 | 8.900.000 | 9.100.000 |
Khả năng chống tia UV | ASTM D 4355 | % | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 |
Độ bền phá hủy khi lắp đặt (RFid) | ASTM D 5818 | – | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
Hệ số giảm từ biến cho tuổi thọ thiết kế 120 năm (RFCr) | ASTM D 5262 | – | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 |
Bề rộng cuộn lưới | – | m | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 | 1/1,3/2 |
Bề dài cuộn lưới | – | m | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
50 |
- Thông số kỹ thuật lưới địa kỹ thuật một trục PE (Polyester Uniaxial Geogrid)
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | PGUX60 | PGUX80 | PGUX100 | PGUX150 | PGUX200 | PGUX300 | PGUX400 |
Chất liệu Polymer | – | – | Sợi polyester cường độ cao phủ PVC | ||||||
Hàm lượng cacbon tối thiểu | ASTM D 4218 | % | 2 | ||||||
Độ bền kéo (chiều cuộn) | ASTM D 6637 | kN/m | 60 | 80 | 100 | 150 | 200 | 300 | 400 |
Độ bền kéo (chiều khổ) | ASTM D 6637 | kN/m | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 |
Độ giãn dài (chiều cuộn) | ASTM D 6637 | % | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Độ bền kéo ở biến dạng 5% (chiều cuộn) | ASTM D 6637 | kN/m | 24 | 32 | 40 | 60 | 80 | 98 | 102 |
Hệ số giảm từ biến (tại 20°C, tuổi thọ thiết kế 120 năm) | ASTM D 5262 | % | 1,45 | 1,45 | 1,45 | 1,45 | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
Độ bền giới hạn từ biến | ASTM D 5262 | kN/m | 41,4 | 55,2 | 67 | 103,4 | 137,9 | 206,9 | 275,8 |
Độ bền phá hủy khi lắp đặt (RFid) | – | – | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
Hệ số giảm độ bền (RFd) | – | – | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
LTDS, 120 năm | – | kN/m | 34,2 | 45,6 | 57 | 85,5 | 114 | 171 | 228 |
Kích thước mắt lưới | – | mm | 25,4 x 25,4 | ||||||
Bề rộng cuộn lưới | – | m | 3,95 hoặc 5,2 hoặc 5,95 | 5,0 hoặc 5,2 | |||||
Bề dài cuộn lưới | – | m | 100 |
50 |
Reviews
There are no reviews yet.